Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Chính Xác Và Nhanh Nhất

Xuatnhapkhaukimloai.com hân hạnh chia sẻ với quý khách hàng thông tin chi tiết về quy cách, kích thước và cách tính trọng lượng tấm thép. Bảng tra chi tiết sẽ cung cấp những thông tin cần thiết để quý khách tham khảo một cách chi tiết nhất. Nếu quý khách cần thêm tư vấn hoặc yêu cầu báo giá về thép tấm, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Dịch vụ hỗ trợ của chúng tôi sẵn có 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Cách tính trọng lượng thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm chính xác và nhanh nhất

Cách tính trọng lượng thép tấm trơn

Trọng lượng thép tấm (kg)=Độ dày (mm)×Chiều rộng (mét)×Chiều dài (mét)×7.85(g/cm3).Trọng lượng thép tấm (kg)=Độ dày (mm)×Chiều rộng (mét)×Chiều dài (mét)×7.85(g/cm3).

Ví dụ: Để tính trọng lượng của một tấm thép có kích thước 10mm x 1.5m x 6m, ta sử dụng công thức:

Tấm thép 10mm=(7.85×1.5×6×10)=706.5 kg.Tấm thép 10mm=(7.85×1.5×6×10)=706.5 kg.

Công thức này cũng có thể áp dụng cho các sản phẩm khác như thanh la inox, pat inox, lan can inox công nghiệp, mặt bích inox, v.v.

Cách tính trọng lượng thép tấm gân

Trọng lượng tấm thép gân=[7.85×Chiều dài (mét)×Chiều rộng (mét)×Độ dày (mm)]+[3×Chiều rộng (mét)×Chiều dài (mét)].Trọng lượng tấm thép gân=[7.85×Chiều dài (mét)×Chiều rộng (mét)×Độ dày (mm)]+[3×Chiều rộng (mét)×Chiều dài (mét)].

Ví dụ: Để tính trọng lượng của một tấm thép gân có kích thước 5mm x 1200 x 6000, ta thực hiện quy đổi đơn vị và sử dụng công thức:

Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 5mm=(7.85×6×1.2×5)+(3×1.2×6)=304.2 kg.Trọng lượng 1 tấm thép tấm gân 5mm=(7.85×6×1.2×5)+(3×1.2×6)=304.2 kg.

Cách tính trọng lượng thép tấm tròn

Trọng lượng tấm tròn (kg)=6.25×Đường kính (m)×Đường kính (m)×Độ dày (mm).Trọng lượng tấm tròn (kg)=6.25×Đường kính (m)×Đường kính (m)×Độ dày (mm).

Ví dụ: Để tính trọng lượng của một tấm tròn có đường kính 0.55m và độ dày 25mm, ta sử dụng công thức:

Trọng lượng tấm tròn=6.25×0.550×0.550×25=47.2656 kg.Trọng lượng tấm tròn=6.25×0.550×0.550×25=47.2656 kg.

Bảng quy cách trọng lượng thép tấm

Nếu bạn thấy quá trình tính toán trọng lượng tấm thép mất nhiều thời gian và có khả năng sai sót, bạn có thể sử dụng bảng tra quy cách và trọng lượng tấm thép dưới đây để tiện lợi hơn:

  • T: độ dày
  • R: khổ rộng
  • D: chiều dài
Kích Thước: T*R*D (mm) Quy chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4*1500*6000 SEA1010 – Arap 353,3
5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
8*1500*6000 CT3 – KMK 565,2
8*1500*6000 SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,2
8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,2
8*1500*6000 SS400 – TQ 565,2

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép tấm dày 10 mm, 12 mm, 14 mm

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lượng (Kg/tấm)
10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
14*2000*12000 SS400 – NB 989,1
14*1500*6000 SS400 – TQ 989,1

Quy cách trọng lượng thép tấm gân chống trượt

Kích Thước: T*R*D (mm) Tiêu Chuẩn Trọng Lương (Kg/tấm)
3*1,250*6,000 SS400 – TQ 199,125
3*1,500*6,000 SS400 – TQ 238,95
4*1,500*6,000 SS400 – TQ 309,6
5*1,500*6,000 SS400 – TQ 380,25
6*1,500*6,000 SS400 – TQ 450,9

Trong bài viết này, chúng tôi đã hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tấm dựa trên kích thước và trọng lượng riêng của loại thép. Mong rằng thông tin cung cấp sẽ hữu ích cho độc giả trong quá trình làm việc với và đánh giá các tấm thép khác nhau.

Chia sẻ:


Bài viết liên quan