Phân Biệt Nhôm 1050, Tính Chất Nhôm 1050
5052 : Tính năng gia công tạo khuôn rất tốt, tính chống mòn, tính hàn, độ bền vừa dùng cho niềng xe, khoang tàu.
6061 : Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo, 6061 là loại nhôm tấm hợp kim đuợc dùng rộng rãi nhất.
7075 : Dùng làm khuôn các loại như : khuôn thổi nhựa, khuôn giày, khuôn làm gold, còi hú, bột nhựa nổi, điêu khắc .v..v.
2024 : Dùng chủ yếu cho nghành chế tạo máy bay, khuôn đinh ốc, niềng xe, các thành phần cơ cấu miếng khuôn chế tạo.v..v.
NHÔM 1050
Hợp kim nhôm – Nhôm 1050: Thuộc tính chế tạo và ứng dụng
Bối cảnh
Hợp kim nhôm 1050 là một loại phổ biến nhôm cho công việc của các tấm kim loại chung, nơi sức mạnh vừa phải là bắt buộc.
Hợp kim nhôm 1050 được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẻo cao và kết thúc phản chiếu cao.
Thành phần hóa học của hợp kim nhôm 1050
Bảng 1: Thành phần hóa học tiêu biểu cho hợp kim nhôm 1050
Table 1. Typical chemical composition for aluminium alloy 1050
Element | % Present |
Cu | 0-0.05 |
Mg | 0-0.05% |
Si | 0-0.25% |
Fe | 0-0.4% |
Mn | 0-0.05% |
Zn | 0-0.07% |
Ti | 0-0.05% |
Al | Balance |
Các tính chất của hợp kim nhôm 1050
Thuộc tính cơ học của hợp kim nhôm 1050
Bảng 2 tính chất cơ học tiêu biểu cho hợp kim nhôm 1050
Temper | H12 | H14 | H16 | H18 | 0 |
Proof Stress 0.2% (MPa) | 85 | 105 | 120 | 140 | 35 |
Tensile Strength (MPa) | 100 | 115 | 130 | 150 | 80 |
Shear Strength (MPa) | 60 | 70 | 80 | 85 | 50 |
Elongation A5 (%) | 12 | 10 | 7 | 6 | 42 |
Hardness Vickers (HV) | 30 | 36 | – | 44 | 20 |
Table 2. Typical mechanical properties for aluminium alloy 1050
Tính chất vật lý của hợp kim nhôm 1050
Bảng 3: Tính chất vật lý cho hợp kim nhôm 1050
Table 3. Typical physical properties for aluminium alloy 1050
Property | Value |
Density | 2.71 kg/m3 |
Melting Point | 650°C |
Modulus of Elasticity | 71 Gpa |
Electrical Resistivity | 0.0282×10-6 Ω.m |
Thermal Conductivity | 222 W/m.K |
Thermal Expansion | 24×10-6 /K |
Hàn
Khi hàn nhôm hợp kim 1050 để tự mình hoặc hợp kim từ nhóm cùng một dây phụ được đề nghị là 1100 Đối với hàn với hợp kim 5083 và 5086 hoặc hợp kim từ loạt 7xxx, dây được đề nghị là 5356. Đối với hợp kim khác sử dụng 4.043 dây phụ.
Chế Tạo Đáp Ứng
Bảng 4: phản ứng điển hình cho chế tạo bằng hợp kim nhôm 1050
Table 4. Typical fabrication response for aluminium alloy 1050
Process | Rating |
Workability – Cold | Excellent |
Machinability | Poor |
Weldability – Gas | Excellent |
Weldability – Arc | Excellent |
Weldability – Resistance | Excellent |
Brazability | Excellent |
Solderability | Excellent |
Temper
Các tĩnh phổ biến nhất cho nhôm hợp kim 1050 là O-Soft.
Các ứng dụng của hợp kim nhôm 1050
Hợp kim nhôm 1050 thường được sử dụng cho:
Thiết bị nhà máy quá trình hóa học, Container công nghiệp thực phẩm
bột pháo hoa, flashings kiến trúc, phản xạ đèn, cáp vỏ bọc
Các hình thức sản phẩm cung cấp
thường cung cấp hợp kim hợp kim nhôm 1050-H14 là: tấm
Tấm với một lớp phủ PVC trên một mặt, tấm vữa
Tấm vữa với một lớp phủ PVC trên một mặt, Cuộn
Khuyến nghị
Dữ liệu này chỉ chỉ và không được xem như là một thay thế cho các đặc điểm kỹ thuật đầy đủ mà từ đó nó được rút ra. Đặc biệt, các yêu cầu tính chất cơ khác nhau với kích thước bình tĩnh, sản phẩm và sản phẩm. Thông tin này được dựa trên hiểu biết hiện tại của chúng tôi và được đưa ra trong đức tin tốt. Tuy nhiên, không có trách nhiệm sẽ được chấp nhận bởi Công ty là đối với bất kỳ hành động của bất kỳ bên thứ ba trong sự phụ thuộc bản.
Như các sản phẩm chi tiết có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác và như Công ty không kiểm soát việc sử dụng chúng; Công ty đặc biệt không bao gồm tất cả các điều kiện bảo hành hoặc thể hiện hay ngụ ý bởi quy chế hoặc hình thức khác để kích thước, tính chất và / hoặc cho bất kỳ mục đích cụ thể.
Bất cứ lời khuyên được đưa ra bởi Công ty cho bất kỳ bên thứ ba được đưa ra để hỗ trợ của bên đó chỉ có và không có trách nhiệm về phần của Công ty. Bất kỳ hợp đồng giữa Công ty và khách hàng sẽ phải chịu điều kiện của công ty bán hàng. Mức độ nợ của Công ty cho bất kỳ khách hàng rõ ràng được đặt ra trong những điều kiện; một bản sao trong đó có sẵn theo yêu cầu.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
Thép tấm SS400, CT3, Q345B
Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, …
+ Thép tròn đặc S45C, SKD61, …
Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Phân Biệt Nhôm 1050, Tính Chất Nhôm 1050”