Thép Làm Khuôn D2/2379, Thép Tấm, Thép Láp D2/2379
D2/2379 được đánh giá cao về khả năng chịu lực, chống mài mòn, cường độ nén cao và độ bền tốt.
Thành phần hóa học:
D2/ 2379 | C% | Mn % | Si % | Cr % | V % | Mo % | P % | S % | Ni% |
1.40~1.60 | ≤ 0.60 | ≤ 0.60 | 11.00~13.00 | 0.50~1.10 | 0.70~1.20 | ≤0.030 | ≤ 0.030 | ≤ 0.25 |
Thép tấm: dày từ 20mm – 300mm/ 80mm – 720mm/ 2000mm – 4000mm
Thép Láp Phi tròn: ɸ 18mm – 320mm / 2000mm – 3000mm
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
Thép tấm SS400, CT3, Q345B
Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, …
+ Thép tròn đặc S45C, SKD61, …
Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Làm Khuôn D2/2379, Thép Tấm, Thép Láp D2/2379”