Hiện nay, trên thị trường đa dạng các loại thép hình được áp dụng trong ngành xây dựng thép hình chữ I mỗi loại mang đến những đặc điểm độc đáo để đáp ứng nhu cầu sử dụng đặc biệt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tập trung trình bày về thép hình chữ L, bao gồm ưu điểm, ứng dụng, tiêu chuẩn, và kích thước cụ thể, để mang đến cái nhìn toàn diện về loại thép này.
Thép hình chữ L là gì? thép góc không đều cạnh là gì?
Thép hình chữ L, hay còn được biết đến với tên gọi khác như thép L hay thép góc L hoặc thép góc không đều cạnh, là một loại thép góc có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ L. Đặc điểm nổi bật của loại thép này là có hai cạnh vuông góc và chiều dài của hai cạnh không bằng nhau. Trọng lượng của thép hình chữ L được tính dựa trên kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép là 7.85kg/dm3.
Thép hình chữ L được sử dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu xây dựng, đặc biệt là trong các công trình dân dụng và công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu lực và tính ổn định cấu trúc. Sự linh hoạt trong thiết kế và khả năng chống nén, chống căng của thép hình chữ L làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều ứng dụng xây dựng.
Các Loại Thép Góc Chữ L và Ứng Dụng:
Khả năng chịu đựng áp lực cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt đã làm cho thép góc chữ L trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều hạng mục công trình khác nhau. Dưới đây là các loại thép góc chữ L và ứng dụng cụ thể của chúng:
- Thép Góc Mạ Kẽm:
- Ưu điểm: Hạn chế hình thành lớp gỉ sét, chống ăn mòn.
- Ứng Dụng: Sử dụng rộng rãi và được quan tâm đặc biệt trong môi trường ẩm và nhiệt đới, nơi ảnh hưởng của gỉ sét là mối quan tâm lớn.
- Thép Hình Chữ L Mạ Kẽm Có Độ Bền Cao:
- Ưu điểm: Độ bền cao, chống gỉ sét.
- Ứng Dụng: Sử dụng trong các dự án yêu cầu khả năng chịu lực và đòi hỏi độ bền cao.
- Thép Góc Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Ưu điểm: Lớp mạ kẽm bảo vệ sắt thép khỏi ảnh hưởng tiêu cực từ môi trường bên ngoài.
- Ứng Dụng: Đặc biệt phù hợp trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Thép Góc Đen:
- Đặc Điểm: Màu đen hoặc xanh đen, phát sinh sau quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước.
- Ứng Dụng: Phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng thực tế.
Thông qua các loại thép góc chữ L này, có thể đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và đảm bảo tính ổn định và an toàn cho cấu trúc.
Mác Thép và Tiêu Chuẩn Cho Thép Hình Chữ L
Thép hình chữ L được sản xuất đa dạng với nhiều tiêu chuẩn khác nhau để đáp ứng đa dạng mục đích sử dụng trong các công trình xây dựng. Thép này có nguồn gốc từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, và Đài Loan…
- Mác Thép hình chữ L của Nga:
- CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88.
- Mác Thép hình chữ L của Nhật:
- SS400, SB410, 3010 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
- Mác Thép hình chữ L của Trung Quốc:
- SS400, Q235B theo tiêu chuẩn GB/T 700.
- Mác Thép hình chữ L của Mỹ:
- A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36.
Với các mac thép và tiêu chuẩn này, thép hình chữ L trở thành lựa chọn linh hoạt, có thể đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của nhiều dự án xây dựng khác nhau trên toàn cầu.
Bảng tra thép hình L? Kính thước thép hình L
Cùng xem bảng tra chi tiết về thép góc không đều cạnh loại 1 và loại 2 :
Các đặc trưng hình học | ||||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | |||||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | wy | ||||
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29,66 | 23,3 | 6,36 | 2,15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6,39 | 2,6 | 6.58 | 2,05 | 0,263 | 88,7 | 29,2 | |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8,5 | 37,47 | 29,4 | 8,61 | 1,92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8,08 | 2,44 | 8,2 | 1,98 | 0,182 | 149 | 31,5 | |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8,5 | 42,95 | 33,7 | 8,99 | 1,89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8,07 | 2,35 | 8,18 | 1,93 | 0,173 | 174 | 33,5 | |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9,5 | 46,22 | 36,3 | 11 | 1,76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9,72 | 2,3 | 9,8 | 1,9 | 0,136 | 229 | 33,8 | |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9,5 | 52,67 | 41,3 | 11,3 | 1,75 | 4940 | 259 | 5020 | 181 | 9,68 | 2,22 | 9,76 | 1,85 | 0,128 | 265 | 35,8 | |
L350X100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57,74 | 45,3 | 13 | 1,87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11,3 | 2,5 | 11,4 | 2,08 | 0,124 | 338 | 44,5 | |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68,59 | 53,8 | 15,4 | 1,77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12,9 | 2,38 | 13 | 2,01 | 0,0996 | 468 | 47.1 |
(Thép góc không đều cạnh loại 1)
Các đặc trưng hình học | |||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | ||||||||||||
HxB | t | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | Wy | ||||
L90X75 | 9 | 8,5 | 6 | 14,04 | 11,0 | 2,75 | 2,00 | 109,0 | 68,81 | 143,0 | 34,1 | 2,78 | 2,20 | 3,19 | 1,56 | 0,68 | 17,40 | 12,40 | |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11,87 | 9,32 | 3,06 | 1,83 | 118,0 | 56,9 | 144 | 30,8 | 3,15 | 2,19 | 3,49 | 1,61 | 0,55 | 17,00 | 10,00 | |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 16,50 | 13,00 | 3,17 | 1,94 | 159,0 | 76,1 | 194,0 | 41,3 | 3,11 | 2,15 | 3,43 | 1,58 | 0,54 | 23,30 | 13,70 | |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13,62 | 10,70 | 4,10 | 1,64 | 219,0 | 60,4 | 243,0 | 36,4 | 4,01 | 2,11 | 4,23 | 1,64 | 0,36 | 26,10 | 10,30 | |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 19,00 | 14,90 | 4,22 | 1,75 | 299,0 | 80,8 | 330,0 | 49,0 | 3,96 | 2,06 | 4,17 | 1,61 | 0,36 | 36,10 | 14,10 | |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 24,31 | 19,10 | 4,35 | 1,87 | 376,0 | 101,0 | 415,0 | 61,9 | 3,93 | 2,04 | 4,13 | 1,60 | 0,35 | 46,10 | 17,90 | |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 20,50 | 16,10 | 3,95 | 2,22 | 318,0 | 138,0 | 380,0 | 76,2 | 3,94 | 2,59 | 4,30 | 1,93 | 0,51 | 37,20 | 20,30 | |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 26,26 | 20,60 | 4,07 | 2,34 | 401,0 | 173,0 | 477,0 | 96,3 | 3,91 | 2,57 | 4,26 | 1,91 | 0,50 | 47,50 | 25,90 | |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20,94 | 16,40 | 4,95 | 1,99 | 485,0 | 133,0 | 537,0 | 80,4 | 4,81 | 2,52 | 5,06 | 1,96 | 0,36 | 48,20 | 19,00 | |
L150x90 | 12 | 12 | 8,5 | 27,36 | 21,50 | 5,07 | 2,10 | 619,0 | 167,0 | 685,0 | 102,0 | 4,76 | 2,47 | 5,00 | 1,93 | 0,36 | 62,30 | 24,30 | |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21,84 | 17,10 | 4,76 | 2,30 | 502,0 | 181,0 | 579,0 | 104,0 | 4,79 | 2,88 | 5,15 | 2,18 | 0,44 | 49,10 | 23,50 | |
L150x100 | 12 | 12 | 8,5 | 28,56 | 22,40 | 4,88 | 2,41 | 642,0 | 228,0 | 738,0 | 132,0 | 4,14 | 2,83 | 5,09 | 2,15 | 0,44 | 63,40 | 30,10 | |
L150x100 | 15 | 12 | 8,5 | 35,25 | 27,70 | 5,00 | 2,53 | 782,0 | 276,0 | 897,0 | 161,0 | 4,71 | 2,80 | 5,04 | 2,14 | 0,43 | 78,20 | 37,00 |
(Thép góc không đều cạnh loại 2)
Thép hình chữ L giá bao nhiêu năm 2024?
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá thép hình L đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,400 | 101,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,400 | 138,650 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,400 | 181,400 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,400 | 228,650 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,400 | 282,650 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,400 | 360,650 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,400 | 428,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,400 | 402,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,400 | 478,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,400 | 553,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,400 | 434,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,400 | 515,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,400 | 596,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,400 | 551,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,400 | 637,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,400 | 722,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,400 | 625,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,400 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,400 | 816,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,400 | 914,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,400 | 1,131,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,400 | 2,204,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,400 | 2,738,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,400 | 3,230,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,400 | 2,864,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,400 | 4,430,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,400 | 2,952,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,400 | 3,500,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,400 | 3,425,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,400 | 4,085,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,400 | 5,060,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,400 | 4,760,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,400 | 5,900,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,400 | 6,785,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,400 | 8,945,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,400 | 11,000,000 |
Hy vọng rằng những đặc điểm nổi bật và ứng dụng của loại thép hình chữ L này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về tiềm năng sử dụng và lợi ích mà nó mang lại trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.