Thép ss400 là gì? Tiêu chuẩn và mác thép ss400

Thép SS400 có nhiều ứng dụng phổ biến, như thép cuộn SS400 và thép tấm SS400, để chỉ một số ví dụ. Tuy nhiên, bạn đã hiểu đầy đủ về các thông tin liên quan đến loại thép này chưa? Bạn có biết về tiêu chuẩn và các mác thép tương đương của thép SS400 không, để có cái nhìn toàn diện hơn về chúng. 

Thép SS400 là gì? 

Thép ss400 là gì? Tiêu chuẩn và mác thép ss400

Thép SS400 là một loại mác thép Carbon, được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn được quy định trong JIS G3101, một tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản về thép cuộn sử dụng trong kết cấu chung.

Thành phần của Thép SS400 

Thép SS400 thuộc nhóm thép cacbon, là một loại thép chủ yếu được hình thành từ sắt và cacbon, cùng với các nguyên tố khác như mangan, silic, photpho, và crom. Đây là mác thép rất phổ biến trong ngành công nghiệp nặng ở Việt Nam và được ưa chuộng trong sản xuất các chi tiết máy cũng như làm khuôn mẫu.

Thành phần hóa học của thép SS400 bao gồm C, Si, Mn, Ni, Cr, P, và S. Cụ thể, C chiếm tỷ lệ từ 0.11 đến 0.18%, Si chiếm từ 0.12 đến 0.17%, và Mn chiếm từ 0.4 đến 0.57%. Ngoài ra, các nguyên tố như Ni (0.03%), Cr (0.02%), P (0.02 tối đa), và S (0.03 tối đa) cũng được đưa vào thành phần hóa học của thép này. 

Đặc điểm của Thép SS400 

Đặc điểm của mác Thép SS400

Thép SS400 thuộc nhóm thép cacbon thông thường, tuân theo tiêu chuẩn JIS G 3101 (1987).

  • Mác thép: SS400 (trước đây là SS41)
  • Bền kéo (MPa): 400-510
  • Bền chảy (MPa): Chia theo độ dày. Đối với thép có độ dày ≤ 16mm, bền chảy là 245 MPa. Đối với thép có độ dày 16–40mm, bền chảy là 235 MPa. Riêng loại thép có độ dày > 40mm, bền chảy giảm xuống còn 215 MPa.
  • Độ dãn dài tương đối (denta5): Phụ thuộc vào độ dày. Đối với thép có độ dày ≤ 25mm, độ dãn dài là 20%. Đối với thép có độ dày > 25mm, độ dãn dài là 24%.
  • Thử uốn nguội 180 độ: Bán kính gối uốn (r) được tính theo công thức r = 1.5a, trong đó r là bán kính gối uốn và a là độ dày của thép.

Dưới đây là độ cứng ước tính của mác thép SS400:

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG

độ bền kéo
Cường độ
(N/mm 2)

Độ cứng Brinell
(BHN)

Độ cứng Vickers
(HV)

Độ cứng Rockwell
(HRB)

415

124

130

71.2

450

133

140

75

480

143

150

78,7

510

152

160

81,7

 

Cường Độ của Thép SS400

  • Độ Bền Kéo: 400 – 510 MPa
  • Giới Hạn Chảy:
  • ≥ 245 MPa khi độ dày ≤ 16mm
  • ≥ 235 MPa khi độ dày từ 16 – 40mm
  • Độ Giãn Dài:
  • 21% khi độ dày ≤ 5mm
  • 17% khi độ dày từ 5 – 16mm

Các chỉ số cường độ này cung cấp thông tin quan trọng về khả năng chịu tải và độ dẻo dai của thép SS400 trong các ứng dụng khác nhau.

Tiêu chuẩn của mác thép SS400

Dưới đây là bảng tiêu chuẩn cho thép SS400, bao gồm tỷ lệ các thành phần hóa học, ứng suất chảy, ứng suất kéo và độ dãn dài theo độ dày khác nhau:

 

MÁC THÉP

C≤16mm max

C>16mm max

Si max

Mn max

P max

S max

t≤16mm

16-40mm

40-100mm

>100mm

SS400

0.17

0.20

1.40

0.45

0.45

245

235

215

205

             

400-510

17-23%

   

 

Thông tin này cung cấp chi tiết về thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép SS400 ứng dụng trong việc xác định các đặc tính kỹ thuật của vật liệu. 

Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm cho Thép SS400

  1. Tiêu Chuẩn Lấy Mẫu và Phương Pháp Lấy Mẫu:
    • Căn cứ theo quy định tại mục 8, tiêu chuẩn JIS G0404.
  2. Phương Pháp Phân Tích Thành Phần Hóa Học:
    • Tuân theo các tiêu chuẩn:
      • JIS G1211
      • JIS G1213
      • JIS G1214
      • JIS G1215
      • JIS G1253
      • JIS G1256
      • JIS G1257
      • JIS G1258
  1. Phương Pháp Thử Nghiệm Cơ Học:
    • Căn cứ theo mục 9 của tiêu chuẩn JIS G0404.
  2. Phương Pháp Lấy Mẫu Thử:
    • Mẫu thử phải thuộc lớp A.
    • Số lượng mẫu thử tùy thuộc vào khối lượng của thép và được xác định như sau:
      • Thép tấm và thép dải SS400 có khối lượng trên 50 tấn: ít nhất 2 mẫu thử.
      • Thép hình SS400 có khối lượng trên 50 tấn: ít nhất 2 mẫu thử.
      • Thép đặc SS400 có khối lượng lô thử trên 50 tấn: ít nhất 2 mẫu thử. 

Bảng quy cách thép tấm SS400 mới nhất:

Tên sản phẩm

Quy cách thép tấm SS400

 Chiều dài

SS400
 

3.0ly x 1500mm

3/6/12m

4.0ly x 1500mm

3/6/12m

5.0ly x 1500mm

3/6/12m

5.0ly x 2000mm

3/6/12m

6.0ly x 1500mm

3/6/12m

6.0ly x 2000mm

3/6/12m

8.0ly x 1500mm

3/6/12m

8.0ly x 2000mm

3/6/12m

10ly x 1500mm

3/6/12m

10ly x 2000mm

3/6/12m

12ly x 1500mm

3/6/12m

12ly x 2000mm

3/6/12m

14ly x 1500mm

3/6/12m

14ly x 2000mm

3/6/12m

15ly x 1500mm

3/6/12m

15ly x 2000mm

3/6/12m

16ly x 1500mm

3/6/12m

16ly x 2000mm

3/6/12m

18ly x 1500mm

3/6/12m

18ly x 2000mm

3/6/12m

20ly x 1500mm

3/6/12m

20ly x 2000mm

3/6/12m

30ly x 2000mm

3/6/12m

40ly x 2000mm

3/6/12m

50ly x 2000mm

3/6/12m

60ly x 2000mm

3/6/12m

70ly x 2000mm

3/6/12m

80ly x 2000mm

3/6/12m

90ly x 2000mm

3/6/12m

100ly x 2000mm

3/6/12m

110ly x 2000mm

3/6/12m

120ly x 2000mm

3/6/12m

150ly x 2000mm

3/6/12m

170ly x 2000mm

3/6/12m

200ly x 2000mm

3/6/12m

Thông tin này mô tả các kích thước và chiều dài khác nhau của thép tấm SS400 theo quy cách sản phẩm cụ thể.

Chia sẻ:


Bài viết liên quan