Quy Cách Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Chuẩn Nhất

Thép hộp đang trở thành một vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng trong nhiều dự án xây dựng hiện đại. Mỗi công trình xây dựng, trong quá trình thiết kế và thi công, đều đặt ra yêu cầu cao về việc tính toán các yếu tố như độ bền, lực tác động, và độ nén. Do đó, quá trình xác định kích thước và trọng lượng thép hộp đóng vai trò quan trọng, giúp đảm bảo rằng cấu trúc xây dựng sẽ đáp ứng được các tiêu chí về an toàn và hiệu suất.

Trọng lượng thép hộp là gì?

Trọng lượng thép hộp là gì?

Trọng lượng của thép hộp là thông số mô tả cân nặng của một đơn vị chuẩn, thường là một mét hoặc một cây thép hộp. Ví dụ, đối với thép hộp có kích thước 40×80 x 1.2 mm, trọng lượng được xác định là 13.24 kg/cây (tương đương khoảng 2.207 kg/mét).Đặc điểm này mang ý nghĩa quan trọng, đặc biệt trong quá trình tính toán khối lượng thép hộp cần sử dụng. Các chuyên gia như kỹ sư, nhà thầu thường sử dụng thông số trọng lượng để nhanh chóng và chính xác đánh giá lượng thép hộp cần thiết cho các dự án xây dựng, nội thất hoặc sản phẩm khác. Thông tin này giúp họ quản lý tài nguyên và thiết kế kết cấu một cách hiệu quả, đồng thời đảm bảo tính an toàn và chất lượng của công trình hoặc sản phẩm cuối cùng

Barem thép hộp là gì?

Barem thép hộp là một tài liệu hoặc bảng tra cứu chứa các thông tin chi tiết về các đặc tính cơ bản của thép hộp. Các thông số này bao gồm trọng lượng, tiết diện, độ dày, bán kính quán tính và mô men kháng uốn. Bằng cách sử dụng barem thép hộp, người sử dụng có thể tra cứu một cách nhanh chóng và chính xác để lấy thông tin cụ thể về các tính chất kỹ thuật của thép hộp mà họ đang quan tâm. Điều này giúp kỹ sư, nhà thầu và những người liên quan đến ngành công nghiệp xây dựng nắm vững thông tin và thực hiện các tính toán cần thiết khi thiết kế và xây dựng các công trình sử dụng thép hộp.

Đơn trọng thép hộp là gì?

Đơn trọng thép hộp là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp, được áp dụng theo các tiêu chuẩn sản xuất nhất định. Nó thường được hiểu là trọng lượng lý thuyết của một cây thép hộp và là một chỉ số quan trọng trong quá trình sản xuất và sử dụng thép hộp.

Ví dụ, theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008), một cây thép hộp có kích thước 50×50, độ dày 1.5 mm sẽ có đơn trọng là 2.23 kg/1 cây. Đơn trọng này là một giá trị chuẩn được các nhà máy áp dụng để đảm bảo tính nhất quán và chất lượng trong sản xuất thép hộp. Thông tin về đơn trọng giúp người sử dụng nhanh chóng xác định trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp cụ thể theo các quy định của tiêu chuẩn sản xuất địa phương.

Bảng trọng lượng thép hộp và cách tính

Cách tính trọng lượng riêng thép hộp mạ kẽm tương tự như cách tính cho thép hộp thông thường. Dưới đây là công thức tính trọng lượng cho thép hộp vuông mạ kẽm:

P =4×Chiều rộng cạnh (mm)×độ dày×chiều dài (m)×0,0087P=4×Chiều rộng cạnh (mm)×độ dày×chiều dài (m)×0,0087

Trong đó, 0,0087 là mật độ của thép mạ kẽm (đơn vị: kg/mm³). Mật độ này thường có thể thay đổi tùy thuộc vào loại thép và quy định kỹ thuật cụ thể.

Ví dụ: Giả sử bạn có một cây thép hộp vuông mạ kẽm với kích thước 40 mm x 1.2 mm x 6 m, bạn có thể tính trọng lượng như sau:

P =4×40×1.2×6×0.0087P=4×40×1.2×6×0.0087

P ≈7.34 kg/cây

Chú ý rằng giá trị mật độ được sử dụng trong công thức có thể phải điều chỉnh tùy theo thông số cụ thể của thép mạ kẽm bạn đang sử dụng, và bạn nên kiểm tra trong các tài liệu cung cấp hoặc quy định kỹ thuật.

Bảng trọng lượng thép hộp

QUY CÁCH ĐỘ DÀY (MM) KG/CÂY 6M
Thép hộp vuông 20 * 20 0.7 2.53
0.8 2.87
0.9 3.21
1 3.54
1.1 3.87
1.2 4.2
1.4 4.83
1.5 5.14
1.8 6.05
2 6.63
Thép hộp vuông 25 * 25 0.7 3.19
0.8 3.62
0.9 4.06
1 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.5 6.56
1.8 7.75
2 8.52
Thép hộp vuông 30 * 30 0.7 3.85
0.8 4.38
0.9 4.9
1 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
1.5 7.97
1.8 9.44
2 10.4
2.3 11.8
2.5 12.72
Thép hộp vuông 40 * 40 0.7 5.16
0.8 5.88
0.9 6.6
1 7.31
1.1 8.02
1.2 8.72
1.4 10.11
1.5 10.8
1.8 12.83
2 14.17
2.3 16.14
2.5 17.43
2.8 19.33
3 20.57
Thép hộp vuông 50 * 50 1 9.19
1.1 10.09
1.2 10.98
1.4 12.74
1.5 13.62
1.8 16.22
2 17.94
2.3 20.47
2.5 22.14
2.8 24.6
3 26.23
3.2 27.83
3.5 30.2
Thép hộp vuông 60 * 60 1.1 12.16
1.2 13.24
1.4 15.38
1.5 16.45
1.8 19.61
2 21.7
2.3 24.8
2.5 26.85
2.8 29.88
3 31.88
3.2 33.86
3.5 36.79
Thép hộp vuông 90 * 90 1.5 24.93
1.8 29.79
2 33.01
2.3 37.8
2.5 40.98
2.8 45.7
3 48.83
3.2 51.94
3.5 56.58
3.8 61.17
4 64.21
Thép Hộp 13 * 26 0.7 2.46
0.8 2.79
0.9 3.12
1 3.45
1.1 3.77
1.2 4.08
1.4 4.7
1.5 5
Thép Hộp 20 * 40 0.7 3.85
0.8 4.38
0.9 4.9
1 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
1.5 7.97
1.8 9.44
2 10.4
2.3 11.8
2.5 12.72
Thép Hộp 30 * 60 0.9 7.45
1 8.25
1.1 9.05
1.2 9.85
1.4 11.43
1.5 12.21
1.8 14.53
2 16.05
2.3 18.3
2.5 19.78
2.8 21.97
3 23.4
Thép Hộp 40 * 80 1.1 12.16
1.2 13.24
1.4 15.38
1.5 16.45
1.8 19.61
2 21.7
2.3 24.8
2.5 26.85
2.8 29.88
3 31.88
3.2 33.86
3.5 36.79
Thép Hộp 50 * 100 1.4 19.33
1.5 20.68
1.8 24.69
2 27.34
2.3 31.29
2.5 33.89
2.8 37.77
3 40.33
3.2 42.87
3.5 46.65
3.8 50.39
4 52.86
Thép Hộp 60 * 120 1.5 24.93
1.8 29.79
2 33.01
2.3 37.8
2.5 40.98
2.8 45.7
3 48.83
3.2 51.94
3.5 56.58
3.8 61.17
4 64.21

 

Nếu quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc cần thêm thông tin nào khác về trọng lượng thép hộp, đừng ngần ngại liên hệ. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách.

 

Chia sẻ:


Bài viết liên quan