Quy cách Trọng Lượng Ống Nhôm

Nhôm là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất cửa đi, cửa sổ và vách ngăn, đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng. Để đảm bảo tính hiệu quả và tính thẩm mỹ của sản phẩm cuối cùng, việc tính toán lượng nhôm cần sử dụng là quan trọng. Điều này giúp cân đối nguyên liệu và đưa ra dự trù chi phí chính xác cho dự án.

Để thực hiện tính toán này, bạn cần biết khối lượng riêng của nhôm, một yếu tố quan trọng trong việc xác định lượng nhôm sử dụng. CTY TNHH ĐT PT XNK NGUYỄN MINH sẽ hướng dẫn bạn về quá trình tính toán này để đảm bảo rằng bạn sẽ sử dụng nguyên liệu một cách hiệu quả và kế hoạch chi phí của bạn là chính xác.

Trọng Lượng Riêng của nhôm bao nhiêu

Khối lượng riêng của một vật được xác định bằng cách chia khối lượng của vật đó cho thể tích tương ứng. Đối với nhôm, trọng lượng riêng có thể được tính bằng công thức: Trọng lượng riêng = Khối lượng / Thể tích.

Trọng lượng riêng của nhôm cũng có thể được tính dựa trên gia tốc trọng trường và khối lượng riêng của vật, theo công thức: Trọng lượng riêng = Gia tốc trọng trường * Khối lượng riêng.

Khối lượng riêng của nhôm đối với các dạng nhôm khác nhau như nhôm tấm, nhôm tròn đặc, nhôm nẹp, nhôm ống sẽ phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của chúng. Dưới đây là cách tính trọng lượng cho từng dạng nhôm:

Nhôm nẹp (la, vuông):

Trọng lượng nhôm nẹp (kg) = Độ dày * Chiều rộng * Chiều dài * Tỉ trọng / 1000

Ví dụ: Đối với nhôm nẹp kích thước 10mm x 20mm x 3m, Trọng lượng = 10 * 20 * 3 * 2,7 / 1000 = 1,62 kg

Nhôm tấm - Nhôm cuộn:

Trọng lượng nhôm tấm – cuộn (kg) = Độ dày * Chiều rộng * Chiều dài * Tỉ trọng / 1000

Ví dụ: Đối với tấm nhôm dày 3mm có kích thước 1m2 x 2m4, Trọng lượng = 3 * 1200 * 2400 * 2,7 / 1000 = 23,328 kg

Trọng lượng nhôm cuộn 0.2mm có kích thước 1m x 25m, Trọng lượng = 0.2 * 1000 * 25 * 2,7 / 1000 = 13,5 kg

Nhôm tròn ống:

Trọng lượng Nhôm tròn ống (kg) = (Đường kính ngoài - Độ dày) * Độ dày * Chiều dài * 3.14 * Tỉ trọng / 1000

Ví dụ: Đối với nhôm tròn ống có đường kính 40mm, độ dày 1.5mm, chiều dài 3m, Trọng lượng = (40 - 1.5) * 1.5 * 3 * 3.14 * 2.7 / 1000 = 1,4688135 kg

Nhôm tròn:

Trọng lượng nhôm tròn (kg) = (Đường kính * Đường kính) / 4 * 3.14 * Chiều dài * Tỉ trọng / 1000

Ví dụ: Đối với nhôm tròn đặc đường kính 50mm, chiều dài 3m, Trọng lượng = (50 * 50) / 4 * 3.14 * 3 * 2.7 / 1000 = 15,8625 kg

Khối lượng riêng của nhôm 6061:

Nhôm 6061 là một hợp kim nhôm với khối lượng riêng là 2,72g/cm3. Đây là một loại nhôm có nhiều ưu điểm như chống ăn mòn, độ bền cao và tính linh hoạt trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Quy cách Trọng Lượng Ống Nhôm

 

 

 

 

1

Ø 19 x 5 ly x 3 mét

Kg

2

2

Ø 30 x 5 ly x 3 mét

Kg

3.4

3

Ø 34 x 5 ly x 3 mét

Kg

3.82

3

Ø 40 x 5 ly x 3 mét

Kg

4.7

4

Ø 50 x 2 ly x 3 mét

Kg

2.5

5

Ø 50 x 5 ly x 3 mét

Kg

6

6

  Ø 50 x 10 ly x 3 mét

Kg

10.4

7

Ø 60 x 2 ly x 3 mét

Kg

3

8

Ø 60 x 5 ly x 3 mét

Kg

7.4

9

Ø 70 x 5 ly x 3 mét

Kg

8.4

10

Ø 80 x 5 ly x 3 mét

Kg

9.7

11

Ø 90 x 5 ly x 3 mét

Kg

11

12

  Ø 102 x 7 ly x 3 mét

Kg

17.3

13

    Ø 120 x 10 ly x 3 mét

Kg

29

14

   Ø 140 x 10 ly x 3 mét

Kg

34.3

15

   Ø 160 x 10 ly x 3 mét

Kg

39.6

16

   Ø 200 x 25 ly x 3 mét

Kg

115.4

17

   Ø 220 x 20 ly x 3 mét

Kg

105.5

18

   Ø 250 x 20 ly x 3 mét

Kg

121.4

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:

Thép tấm SS400, CT3, Q345B, Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …

Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn

Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC,  XAR400, XAR500, 65G, …

 + Thép tròn đặc S45C, SKD61, …

Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống

Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu

Chia sẻ:


Bài viết liên quan