Nhôm là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất cửa đi, cửa sổ và vách ngăn, đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng. Để đảm bảo tính hiệu quả và tính thẩm mỹ của sản phẩm cuối cùng, việc tính toán lượng nhôm cần sử dụng là quan trọng. Điều này giúp cân đối nguyên liệu và đưa ra dự trù chi phí chính xác cho dự án.
Để thực hiện tính toán này, bạn cần biết khối lượng riêng của nhôm, một yếu tố quan trọng trong việc xác định lượng nhôm sử dụng. CTY TNHH ĐT PT XNK NGUYỄN MINH sẽ hướng dẫn bạn về quá trình tính toán này để đảm bảo rằng bạn sẽ sử dụng nguyên liệu một cách hiệu quả và kế hoạch chi phí của bạn là chính xác.
Trọng Lượng Riêng của nhôm bao nhiêu
Quy cách Trọng Lượng Ống Nhôm
1 | Ø 19 x 5 ly x 3 mét | Kg | 2 |
2 | Ø 30 x 5 ly x 3 mét | Kg | 3.4 |
3 | Ø 34 x 5 ly x 3 mét | Kg | 3.82 |
3 | Ø 40 x 5 ly x 3 mét | Kg | 4.7 |
4 | Ø 50 x 2 ly x 3 mét | Kg | 2.5 |
5 | Ø 50 x 5 ly x 3 mét | Kg | 6 |
6 | Ø 50 x 10 ly x 3 mét | Kg | 10.4 |
7 | Ø 60 x 2 ly x 3 mét | Kg | 3 |
8 | Ø 60 x 5 ly x 3 mét | Kg | 7.4 |
9 | Ø 70 x 5 ly x 3 mét | Kg | 8.4 |
10 | Ø 80 x 5 ly x 3 mét | Kg | 9.7 |
11 | Ø 90 x 5 ly x 3 mét | Kg | 11 |
12 | Ø 102 x 7 ly x 3 mét | Kg | 17.3 |
13 | Ø 120 x 10 ly x 3 mét | Kg | 29 |
14 | Ø 140 x 10 ly x 3 mét | Kg | 34.3 |
15 | Ø 160 x 10 ly x 3 mét | Kg | 39.6 |
16 | Ø 200 x 25 ly x 3 mét | Kg | 115.4 |
17 | Ø 220 x 20 ly x 3 mét | Kg | 105.5 |
18 | Ø 250 x 20 ly x 3 mét | Kg | 121.4 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
Thép tấm SS400, CT3, Q345B, Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …
Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, …
+ Thép tròn đặc S45C, SKD61, …
Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu