Thép cuộn cán nóng và cán nguội là gì? Làm gì và giá bao nhiêu?

Thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội đều là các sản phẩm cuối cùng của quá trình sản xuất thép. Trong quy trình sản xuất, nguyên liệu thép được đưa vào lò nung nóng để tạo thành phôi, sau đó phôi này được cán và hình thành thành sản phẩm cuối cùng theo hai quy trình khác nhau.

Thép cuộn cán nóng là gì?

Thép cuộn cán nóng là gì?

Thép Cuộn Cán Nóng là loại thép sản xuất thông qua quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường trên 1000 độ Celsius. Dễ dàng biến đổi tính chất, kích thước và hình dạng để tạo ra sản phẩm thép mong muốn. Bề mặt thường có độ thẩm mỹ thấp, màu xanh đen và bóng dầu. Độ dày khoảng từ 1mm trở lên, có cạnh bên xù xì. Có khả năng gỉ sét khi để ngoài trời trong thời gian dài.

 

Thép cuộn cán nguội là gì?

Thép cuộn cán nguội là gì?

Thép cuộn cán nguội là loại thép sản xuất từ thép cuộn cán nóng, tiếp tục quá trình cán nhưng giảm dần độ dày và nhiệt độ. Kết cấu trở nên cứng và khỏe hơn mà không làm thay đổi cấu tạo vật chất của thép. Sử dụng dung dịch làm mát và kiểm soát nhiệt độ để giảm đều. Bề mặt sáng, bóng đẹp hơn do có lớp dầu bảo vệ. Độ dày nhỏ hơn, tùy thuộc vào số lần cán.

Đây là những đặc điểm quan trọng giúp phân biệt giữa thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội, cung cấp sự hiểu biết về ưu điểm và ứng dụng của từng loại trong ngành công nghiệp sản xuất và xây dựng.

Thép cuộn cán nóng dùng để làm gì?

Thép cuộn cán nóng đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến của thép cuộn cán nóng:

  1. Xây Dựng Nhà Tiền Chế:

    • Là nguyên vật liệu chủ đạo cho chế tạo các loại thép hình như I, H, U, V,...
    • Tạo thành cấu kiện quan trọng của nhà thép, kết cấu thép, như cột, dầm.
    • Có khả năng chịu lực tốt, làm nền tảng vững chắc cho các công trình xây dựng.
  2. Chế Tác Cơ Khí và Gia Công Chi Tiết:

    • Sử dụng để gia công các chi tiết nhỏ của sản phẩm, máy móc hoặc thiết bị với kích thước lớn.
    • Cung cấp độ bền và độ cứng cho các chi tiết cơ khí.
  3. Sản Xuất Ống Thép và Đường Ống Dân Dụng:

    • Là nguyên liệu chính để sản xuất nhiều loại ống thép.
    • Ứng dụng trong đường ống dẫn nguyên liệu và dẫn khí.
  4. Công Nghiệp Sản Xuất Ô Tô và Đường Ray:

    • Sản xuất các thành phần cho ngành công nghiệp ô tô.
    • Được sử dụng trong sản xuất đường ray, cung cấp nền tảng chắc chắn cho hệ thống giao thông.

Những ứng dụng đa dạng này làm cho thép cuộn cán nóng trở thành một trong những vật liệu chủ chốt không thể thiếu trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện đại.

Thép cuộn cán nguội dùng để làm gì?

Thép cán nguội là một vật liệu quan trọng và đa năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là các công dụng chính của thép cán nguội:

  1. Ngành Xây Dựng và Chế Tạo Cơ Khí:

    • Được sử dụng trong xây dựng các công trình như cầu, nhà xưởng, và cấu kiện kết cấu.
    • Chế tạo cơ khí, bao gồm việc sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp.
  2. Gia Công Chi Tiết Máy và Thiết Bị:

    • Sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.
    • Ứng dụng trong sản xuất các thành phần cho xe hơi và vỏ chi tiết máy.
  3. Sản Xuất Các Sản Phẩm Hình Dạng Đa Dạng:

    • Tạo ra sản phẩm có dạng tròn, vuông, và bề mặt láng mịn.
    • Sản xuất các sản phẩm phẳng như thép tấm, thép cuộn, và thép tấm phẳng mỏng.
  4. Sản Xuất Đồ Nội Thất và Sản Phẩm Dân Dụng:

    • Tạo ra sản phẩm dân dụng như đồ nội thất và thùng đồ.
    • Được ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng và công nghiệp dùng hàng ngày.
  5. Giá Trị Kinh Tế:

    • Có giá thành thấp hơn so với thép cán nóng, làm tăng tính hấp dẫn cho nhiều ứng dụng.
    • Giá thép cán nguội dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như sản lượng xuất khẩu và tình hình kinh tế toàn cầu.

Sự linh hoạt và tính hiệu quả về chi phí của thép cán nguội khiến cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực sản xuất. 

Bảng giá thép cuộn cán nóng
Quy cách Đơn giá (chưa VAT)
0.7ly X 1000/1250 X QC 15,500
0.8ly X 1000/1250 X QC 15,500
1.0lyx 1000/1250 XQC 15,000
1.2lyx 1000/1250 XQC 14,500
1.4ly X 1000/1250 X QC 14,500
1.5ly X 1000/1250 X QC 14,500
1.8ly X 1000/1250 X QC 14,500
2.Oly X 1000/1250 X QC 14,500
2.5ly X 1000/1250 X QC 14,500
3.0lyx 1000/1250 XQC 14,500

3.0ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
4.0ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
5.0ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
5.0ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
6.0ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
6.0ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
8.0ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
8.0ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
10ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
10ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
12ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
12ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
14ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
14ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
15ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
15ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
16ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
16ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
18ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
18ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
20ly X 1500mm X 6/12m/QC 11,300
20ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
60ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
70ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
80ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
90ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
10OIy X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
110ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
150ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000
170ly X 2000mm X 6/12m/QC 12,000

Bảng giá thép cuộn cán nguội

Quy cách

(mm)

Đơn giá

(VNĐ/Kg)

Giá thành

(VNĐ/Tấm)

3 x 1500 x 6000 25,000 5,298,750
4 x 1500 x 6000 25,000 7,065,000
5 x 1500 x 6000 25,000 8,831,250
5 x 2000 x 6000 25,000 11,775,000
6 x 1500 x 6000 25,000 10,597,500
6 x 2000 x 6000 25,000 14,130,000
8 x 1500 x 6000 25,000 14,130,000
8 x 2000 x 6000 25,000 18,840,000
10 x 1500 x 6000 25,000 17,662,500
10 x 2000 x 6000 25,000 23,550,000
12 x 1500 x 6000 25,000 21,195,000
12 x 2000 x 6000 25,000 28,260,000
14 x 1500 x 6000 25,000 24,727,500
14 x 2000 x 6000 25,000 32,970,000
16 x 1500 x 6000 25,000 28,260,000
16 x 2000 x 6000 25,000 37,680,000
18 x 1500 x 6000 25,000 31,792,500
18 x 2000 x 6000 25,000 42,390,000
20 x 2000 x 6000 25,000 47,100,000
22 x 2000 x 6000 25,000 51,810,000
25 x 2000 x 6000 25,000 58,875,000
30 x 2000 x 6000 25,000 70,650,000
35 x 2000 x 6000 25,000 82,425,000
40 x 2000 x 6000 25,000 94,200,000
45 x 2000 x 6000 25,000 105,975,000
50 x 2000 x 6000 25,000 117,750,000
60 x 2000 x 6000 25,000 141,300,000
70 x 2000 x 6000 25,000 164,850,000
80 x 2000 x 6000 25,000 188,400,000
100 x 2000 x 6000 25,000 235,500,000

 

Xuatnhapkhaukimloai tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép tấm cán nguội. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng, đặc biệt là từ những nhà máy uy tín hàng đầu tại Nhật Bản, Nga, Trung Quốc và các quốc gia khác. Đây là lý do vì sao chúng tôi là đối tác tin cậy cho nhu cầu vật liệu xây dựng của bạn.

Chia sẻ:


Bài viết liên quan