Skip to content
Thép Ống, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Hình, Thép LápThép Ống, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Hình, Thép Láp
  • Trang chủ
  • Sản Phẩm
    • Thép
      • Thép ống
      • Thép Hộp
      • Thép Tấm
      • Thép Hình
    • Inox
      • Ống Inox
      • Hộp Inox
      • Tấm Inox
      • Láp Inox
    • Nhôm
      • Ống Nhôm
      • Hộp Nhôm
      • Tấm Nhôm
      • Láp Nhôm
    • Phụ Kiện
      • Phụ Kiện Thép
      • Phụ kiện Inox
      • Phụ Kiện Nhôm
      • Thép gió
    • Thép làm khuôn
      • Thép Làm Khuôn Dập Nguội
      • Thép Làm Khuôn Dập Nóng
      • Thép làm khuôn nhựa
      • Thép chế tạo các bon
  • Phân loại Inox
    • Inox SUS 201
    • Inox SUS 304
    • Inox SUS 310/310S
    • Inox SUS 316
    • Inox SUS 430
  • Phân loại nhôm
    • Nhôm 7075
    • Nhôm 6061
    • nhôm 5052
    • nhôm 1070
    • nhôm 1060
    • nhôm 1050
    • nhôm 1100
  • Phân loại thép
    • Thép làm khuôn nguội
    • Thép làm khuôn nóng
    • Thép làm khuôn nhựa
    • Thép chế tạo cacbon
    • Tính chất, thành phần thép
    • Ống Thép
    • Hộp Thép
    • Tấm Thép
  • Phân loại phụ kiện
    • Phụ kiện thép
    • phụ kiện inox
    • phụ kiên nhôm
  • Thép làm khuôn
    • Thép Làm Khuôn Dập Nguội
    • Thép Làm Khuôn Dập Nóng
    • Thép làm khuôn nhựa
    • Thép chế tạo các bon
  • Thép Ống, Thép Hộp Đen
    • Thép Ống Đúc Đen
    • Thép Ống Hàn Đen
    • Thép Hộp Vuông Đen
    • Thép Hộp Chữ Nhật Đen
  • Thép Ống, Thép Hộp Mạ Kẽm
    • Thép Ống Đúc Mạ Kẽm
    • Thép Ống Hàn Mạ Kẽm
    • Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
    • Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
  • Thép Tấm, Thép Láp, Thép Hình
    • Thép Tấm
    • Thép Láp ( Tròn Đặc)
    • Thép Hình U, I, V, H, C, Z
  • Quy cách trọng lượng
  • Tin Tức
Phân Biệt Inox SUS201, Tính Chất Inox SUS 201
Trang chủ / Phân loại Inox / Inox 201

Phân Biệt Inox SUS201, Tính Chất Inox SUS 201

Mua ngay Gọi điện xác nhận và giao hàng tận nơi
Sản phẩm mới
  • bau-giam-dong-tam-thep Bầu Giảm Thép Đồng Tâm, Lệch Tâm Phi 21 dn15 Đến Phi 610
  • t-thep Thép Hình T Phi 27 dn20, Phi 34 dn25, Phi 48 dn40 SCh20, 40
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)

Trong tình hình giá của Niken tăng liên tục thì những dòng Inox chứa hàm lượng Niken thấp, giá cả thấp và ổn định mang lại sự hấp dẫn thực sự. Và Inox 201 là một lựa chọn phù hợp, mác Inox ngày càng được dần chiếm được nhiều thị trường, những nơi mà Inox 304 và Inox 201 là lựa chọn chủ yếu. Inox 201 có giá cả thấp và ổn định là do dùng Magan để thay thế cho Niken. Chính điều này làm cho Inox 201 có nhiều tính chất tương tự Inox 304 và có được bề ngoài giống như Inox 304.

Như đã biết, thì Inox là một loại thép có chứa hơn 11% Chrom, chính vì điều này đã tạo cho Inox một lớp màng tự bảo vệ chống lại sự ăn mòn. Còn Niken được biết đến như là yếu tố chính mang lại sự ổn định cho pha Austenitic và khả năng gia công tuyệt vời cho Inox.

Trong Inox 201, thì người ta sử dụng Magan như là nguyên tố chính để thay thế Niken theo tỉ lệ 2:1. Chúng ta có thể thấy theo thành phần hóa học như sau:

+ Inox 201: 4.5% Niken và 7.1% Mangan

Thép không gỉ – Lớp Inox 201 là gì?

Giới thiệu

Thép không gỉ là thép hợp kim cao, trong đó có chống ăn mòn cao khi so sánh với thép khác do sự hiện diện của một lượng lớn crom. Dựa trên cấu trúc tinh thể của họ, họ được chia thành Ferit, Austenit và thép martensitic. Một nhóm các loại thép không gỉ được gọi là thép mưa-cứng. Họ là sự kết hợp của thép Mactenxit và Austenit.

Lớp 201 thép không gỉ có định hình tốt, chống ăn mòn, và fabricability. Nó là tương tự như của 301 thép không gỉ. Thông số kỹ thuật dưới đây cho biết thêm chi tiết về lớp 201 thép không gỉ.

Thành phần hóa học

Bảng dưới đây cho thấy thành phần hóa học của lớp 201 thép không gỉ.

Element Content (%)
Iron, Fe 72
Chromium, Cr 16.0 – 18.0
Manganese, Mn 5.50 – 7.50
Nickel, Ni 3.50 – 5.50
Silicon, Si 1.0
Nitrogen, N 0.25
Carbon, C 0.15

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của lớp Inox 201 thép không gỉ được đưa ra trong bảng dưới đây.

Properties Metric Imperial
Density 7.86 g/cm3 0.284 lb/in³

Thuộc tính cơ khí

Các tính chất cơ học của ủ lớp 201 thép không gỉ được hiển thị trong bảng dưới đây.

Properties Metric Imperial
Tensile strength (transverse at room temperature) 685 MPa 99400 psi
Tensile strength (longitudinal at room temperature) 696 MPa 101000 psi
Yield strength (transverse at room temperature) 292 MPa 42400 psi
Yield strength (longitudinal at room temperature) 301 MPa 43700 psi
Compressive yield strength 365 MPa 52900 psi
Elastic modulus 197 GPa 28573 ksi
Poisson’s ratio 0.27-0.30 0.27-0.30
Elongation at break (longitudinal at room temperature) 56% 56%
Elongation at break (transverse at room temperature) 62.50% 62.50%
Hardness, Rockwell B (transverse at room temperature) 85 85
Hardness, Rockwell B (longitudinal at room temperature) 85 85

Thuộc tính nhiệt

Bảng sau vạch ra được tính chất nhiệt của lớp 201 thép không gỉ.

Properties Metric Imperial
Thermal expansion co-efficient (@ 20-100°C/68-212°F) 16.6 µm/m°C 9.22 µin/in°F
Thermal conductivity (@ 100°C/212°F) 16.3 W/mK 113 BTU in/hr.ft².°F

Gọi khác

Gọi khác là tương đương với 201 lớp thép không gỉ bao gồm:

ASTM A213_ ASTM A240_ ASTM A249_ ASTM A276_ ASTM A412

ASTM A666_QQ S766_ASME SA412_SAE 30201_SAE J405 (30.201)

Chế tạo và xử lý nhiệt

Hình thành

Lớp 201 thép không gỉ có thể được hình thành bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp hình thành thường được sử dụng và áp lực tương tự như series 300 thép không gỉ.

Hàn: Lớp 201 thép không gỉ có thể được hàn sử dụng tất cả các kỹ thuật hàn thông thường.

Nhiệt độ làm việc_Lớp 201 thép không gỉ được nóng làm việc tại 1.149-1.232 ° C (2100-2250 ° F).

Luyện kim_ Lớp 201 thép không gỉ được luyện ở 1010-1093 ° C (1850-2000 ° F). Nhiệt độ không nên vượt quá trên 2000 ° F để tránh rộng. Nó được làm mát nhanh chóng để ngăn chặn tinh cacbua.

Ứng dụng_Lớp 201 thép không gỉ được sử dụng trong thành phần cấu trúc, các loại khác nhau của các bộ phận hình thành nghiêm trọng, và tường và lợp mái cho xe ô tô đường sắt và xe kéo.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Phân Biệt Inox SUS201, Tính Chất Inox SUS 201” Hủy

Sản phẩm cùng loại

Phân Biệt Inox SUS 316, Tính Chất Inox SUS 316

Phân Biệt Inox SUS 316, Tính Chất Inox SUS 316

Đọc tiếp
Phân Biệt Inox SUS304, Tính Chất Inox SUS 304

Phân Biệt Inox SUS304, Tính Chất Inox SUS 304

Đọc tiếp
Phân Biệt Inox SUS 310/310S, Tính Chất Inox 310/310S

Phân Biệt Inox SUS 310/310S, Tính Chất Inox 310/310S

Đọc tiếp
Phân Biệt Inox SUS 430, Tính Chất Inox SUS 430

Phân Biệt Inox SUS 430, Tính Chất Inox SUS 430

Đọc tiếp
Đặt mua Phân Biệt Inox SUS201, Tính Chất Inox SUS 201
Phân Biệt Inox SUS201, Tính Chất Inox SUS 201
Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!
Thông tin người mua
Tổng:

CTY TNHH ĐT PT XNK NGUYỄN MINH                  

Số 1139, Đinh Quang Ân, Tổ 22, Ấp Hương Phước, X.Phước Tân, TP.Biên Hòa, T.Đồng Nai  

Mail: pkd.thepnguyenminh@gmail.com

Về XUATNHAPKHAUKIMLOAI.COM

CÔNG TY là một trong những nhà nhập khẩu thép ống hàng đầu Việt Nam.Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong kinh doanh thép ống và đồng thời có các mối quan hệ lâu dài với các nhà sản xuất, đại diện bán hàng của các nhà máy lớn trên thế giới. Như Châu Âu, Nhật Bản, Nga, Ucraina, Trung Quốc và Hàn Quốc.... Thép hình H,U,I,V, ...phụ kiện hàn,phụ kiện ren, mặt bích. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, công nghiệp đóng tàu, cơ khí chế tạo, ống thép mạ kẽm dùng cho đường nước sạch và các công trình dân sinh với phương châm: "UY TÍN - CHẤT LƯỢNG" .

THÔNG TIN XNKKIMLOAI

GIỚI THIỆU

LIÊN HỆ

ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG

CHÍNH SÁCH BẢO MẬT

© Copyright 2025 - Thép Ống, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Hình, Thép Láp.
  • Trang chủ
  • Sản Phẩm
    • Thép
      • Thép ống
      • Thép Hộp
      • Thép Tấm
      • Thép Hình
    • Inox
      • Ống Inox
      • Hộp Inox
      • Tấm Inox
      • Láp Inox
    • Nhôm
      • Ống Nhôm
      • Hộp Nhôm
      • Tấm Nhôm
      • Láp Nhôm
    • Phụ Kiện
      • Phụ Kiện Thép
      • Phụ kiện Inox
      • Phụ Kiện Nhôm
      • Thép gió
    • Thép làm khuôn
      • Thép Làm Khuôn Dập Nguội
      • Thép Làm Khuôn Dập Nóng
      • Thép làm khuôn nhựa
      • Thép chế tạo các bon
  • Phân loại Inox
    • Inox SUS 201
    • Inox SUS 304
    • Inox SUS 310/310S
    • Inox SUS 316
    • Inox SUS 430
  • Phân loại nhôm
    • Nhôm 7075
    • Nhôm 6061
    • nhôm 5052
    • nhôm 1070
    • nhôm 1060
    • nhôm 1050
    • nhôm 1100
  • Phân loại thép
    • Thép làm khuôn nguội
    • Thép làm khuôn nóng
    • Thép làm khuôn nhựa
    • Thép chế tạo cacbon
    • Tính chất, thành phần thép
    • Ống Thép
    • Hộp Thép
    • Tấm Thép
  • Phân loại phụ kiện
    • Phụ kiện thép
    • phụ kiện inox
    • phụ kiên nhôm
  • Thép làm khuôn
    • Thép Làm Khuôn Dập Nguội
    • Thép Làm Khuôn Dập Nóng
    • Thép làm khuôn nhựa
    • Thép chế tạo các bon
  • Thép Ống, Thép Hộp Đen
    • Thép Ống Đúc Đen
    • Thép Ống Hàn Đen
    • Thép Hộp Vuông Đen
    • Thép Hộp Chữ Nhật Đen
  • Thép Ống, Thép Hộp Mạ Kẽm
    • Thép Ống Đúc Mạ Kẽm
    • Thép Ống Hàn Mạ Kẽm
    • Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm
    • Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
  • Thép Tấm, Thép Láp, Thép Hình
    • Thép Tấm
    • Thép Láp ( Tròn Đặc)
    • Thép Hình U, I, V, H, C, Z
  • Quy cách trọng lượng
  • Tin Tức

  • Gọi điện

  • Nhắn tin

  • Chat zalo

  • Chat Facebook

Đăng nhập

Quên mật khẩu?