Thép Q345 là một trong những loại thép được rộng rãi sử dụng trong ngành công nghiệp hiện đại. Tuy nhiên, mặc dù được ứng dụng phổ biến, nhiều người vẫn chưa rõ về mác thép Q345 là gì, và cách nó được áp dụng trong các ứng dụng thực tế. Chúng ta hãy cùng khám phá thông tin về thép tấm Q345/A572 để hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của nó.
Thép Q345 là một loại thép tấm cacbon thuộc hợp kim, tuân theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là loại thép có cường độ cao và được sản xuất thông qua quy trình cán nóng. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trong ngành công nghiệp xây dựng và là một trong những loại thép phổ biến nhất hiện nay.
Thép Q345 có thể được nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác nhau như Trung Quốc, Nga, Ucraina, Nhật Bản, Thái Lan, Liên minh châu Âu, Malaysia. Với đặc tính của mình, thép Q345 được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo, xây dựng cấu trúc, hàn, và đinh tán trong xây dựng cầu. Nó cũng thường được sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà khung thép và nhà xưởng.
Bảng quy cách thép q345/a572
Thép Q345 là một loại thép phổ biến được sử dụng rộng rãi, tuân theo tiêu chuẩn GB/T1591 của Trung Quốc. Dưới đây là thông tin chi tiết về tính chất cơ học và bảng quy cách của thép tấm Q345/A572:
Tiêu chuẩn thép | Thép lớp | Sức mạnh năng suất Mpa | Bản đồ Stretch Tensile | Độ giãn dài (%) | ||||
Q345 | A | 345 | 470 ~ 630 | 21 | ||||
B | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |||||
C | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |||||
D | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |||||
E | 345 | 470 ~ 630 | 21 | |||||
STT | Bảng quy cách thép tấm tiêu chuẩn | |||||||
Thép tấm q345 | Dày (mm) | Chiều rộng | Chiều dài | |||||
1 | Thép tấm q345 | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
2 | Thép tấm q345 | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
3 | Thép tấm q345 | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
4 | Thép tấm q345 | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
5 | Thép tấm q345 | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
6 | Thép tấm q345 | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 | ||||
7 | Thép tấm q345 | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
8 | Thép tấm q345 | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
9 | Thép tấm q345 | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
10 | Thép tấm q345 | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
11 | Thép tấm q345 | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
12 | Thép tấm q345 | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
13 | Thép tấm q345 | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
14 | Thép tấm q345 | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
15 | Thép tấm q345 | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
16 | Thép tấm q345 | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
17 | Thép tấm q345 | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
18 | Thép tấm q345 | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
19 | Thép tấm q345 | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
20 | Thép tấm q345 | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
21 | Thép tấm q345 | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
22 | Thép tấm q345 | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
23 | Thép tấm q345 | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
24 | Thép tấm q345 | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
25 | Thép tấm q345 | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
26 | Thép tấm q345 | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
27 | Thép tấm q345 | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
28 | Thép tấm q345 | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
29 | Thép tấm q345 | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
30 | Thép tấm q345 | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
31 | Thép tấm q345 | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
32 | Thép tấm q345 | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
33 | Thép tấm q345 | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
34 | Thép tấm q345 | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
35 | Thép tấm q345 | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
36 | Thép tấm q345 | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
37 | Thép tấm q345 | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
38 | Thép tấm q345 | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
39 | Thép tấm q345 | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
40 | Thép tấm q345 | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 | ||||
Mác Thép Q345 bao nhiêu
Mác thép Q345 là một dòng thép hợp kim thấp được phân loại thành năm loại chính: Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, và Q345E, thuộc loại thép 16Mn (Mangan). Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của các mác thép Q345:
Mác thép
Q345 |
Thành phần hóa học (%) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | V max | Nb max | Ti max | |
Q345 A | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 B | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 C | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 D | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Q345 E | 0.20 | 0.50 | 1.70 | 0.035 | 0.035 | 0.15 | 0.07 | 0.20 |
Mác thép Q345 | Đặc tính cơ lý | |||
Temp 0 C | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
Q345 A | ≥345 | 470 ~ 630 | 20 | |
Q345 B | 20 | ≥345 | 470 ~ 630 | 20 |
Q345 C | 0 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 D | -20 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |
Q345 E | -40 | ≥345 | 470 ~ 630 | 21 |