Tôn Mạ Kẽm Là Gì? Bảng Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1mm 2mm 3mm Mới Nhất

Tôn mạ kẽm là một loại tôn thép đã được mạ một lớp kẽm, tạo nên một lớp bảo vệ chống lại tác động của môi trường và nguyên tác hóa học. Dưới đây là một số thông tin về bảng giá tôn mạ kẽm 1mm 2mm 3mm mới nhất và ứng dụng của nó.

Tôn mạ kẽm là gì?

Tôn Mạ Kẽm Là Gì? Bảng Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1mm 2mm 3mm Mới Nhất

Tôn mạ kẽm là một loại tôn thép kim loại có bề mặt được phủ một lớp kẽm thông qua quá trình nhúng nóng. Quá trình này bao gồm việc đưa tấm thép vào một chất lỏng chứa kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ kẽm bám chặt lên bề mặt thép. Sau đó, tấm thép được làm khô và làm mát để tạo ra lớp mạ kẽm bền bỉ.

Tính năng quan trọng của tôn mạ kẽm là khả năng chống ăn mòn và gỉ sét cao. Lớp mạ kẽm không chỉ bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, mà còn tạo ra một lớp bảo vệ tuyệt vời khi tôn bị trầy xước hoặc bị tổn thương.

Các loại tôn mạ kẽm hiện đại và phổ biến

Trên thị trường hiện nay, có một loạt các loại tôn mạ kẽm được sản xuất và cung cấp bởi các thương hiệu nổi tiếng như tôn Đông Á, tôn Phương Nam, v.v. Mỗi loại tôn này có các thông số kỹ thuật khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

  1. Tôn mạ kẽm dạng sóng:

    • Độ dày tôn kẽm: 0.16 – 1.2mm
    • Kiểu dáng: Đa dạng như 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng tròn, vuông
    • Ứng dụng: Lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong công nghiệp và dân dụng.
  2. Tôn mạ kẽm phẳng (Tole mạ kẽm phẳng):

    • Kích thước tôn cuộn: Thông thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp và chế tạo máy.
  3. Tôn mạ kẽm Hoa Sen:

    • Độ dày tôn: 0.18mm, 0.2mm, 0.22mm, v.v.
    • Chiều rộng: 750 – 1250mm
    • Độ mạ: Z080
    • Kiểu sóng: 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, tấm phẳng
    • Ứng dụng: Lợp trần, la phông, nội thất, v.v.
  4. Tôn mạ kẽm Đông Á:

    • Độ dày: Thích ứng với các công trình công nghiệp, dân dụng, hạ tầng giao thông, và thiết bị gia dụng.
  5. Tôn mạ kẽm Phương Nam – Việt Nhật:

    • Độ dày: 0.16 – 1.5mm
    • Khổ rộng: 1250mm
    • Ứng dụng: Tấm lợp, thủ công mỹ nghệ, v.v.

Các sản phẩm này không chỉ được đánh giá cao về chất lượng mà còn đa dạng về ứng dụng, từ lợp mái cho đến các công trình công nghiệp và dân dụng. Điều này giúp người sử dụng linh hoạt chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

Ưu nhược điểm của Tôn Mạ Kẽm

Tương tự như các vật liệu xây dựng khác, tôn mạ kẽm cũng mang đầy đủ những ưu điểm và hạn chế đặc trưng của mình.

Ưu điểm của Tôn Mạ Kẽm

Chi phí sản xuất thấp: Công nghệ mạ kẽm được đánh giá là có chi phí sản xuất thấp, làm cho giá thành của tôn mạ kẽm tương đối hợp lý so với nhiều vật liệu khác.

Trọng lượng nhẹ: Tính nhẹ của tôn mạ kẽm làm cho nó dễ dàng di chuyển và lắp đặt trên nhiều loại công trình khác nhau.

Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt nhẵn và sáng bóng của tôn mạ kẽm mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng.

Độ bền cao: Tính năng này giúp tôn mạ kẽm đáp ứng được nhiều tiêu chuẩn khắt khe, với tuổi thọ lên đến 30-40 năm, giúp tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.

Dễ tháo gỡ và tái sử dụng: Tính linh hoạt của tôn mạ kẽm cho phép việc tháo gỡ dễ dàng sau một thời gian sử dụng và có khả năng tái sử dụng.

Nhược điểm của Tôn Mạ Kẽm

Khả năng chống oxy hóa không cao: Do được mạ 100% từ hợp kim kẽm và lớp sơn bề mặt, tôn mạ kẽm không có khả năng chống oxy hóa cao, phù hợp hơn cho các công trình không tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt hay hóa chất.

Không có khả năng chống nóng, chống ồn tốt: Tôn mạ kẽm không nổi bật trong việc chống nóng và chống ồn, điều này khiến cho nó ít được sử dụng trong việc lợp mái cho nhà ở, nơi cần tính chống nóng và chống ồn cao.

Các Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Chất Lượng Sản Phẩm

2.1. Độ Bền Uốn (T-Bend)

Tiêu chuẩn này được áp dụng để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 180 độ, để xác định xem lớp mạ có bị tróc hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra T-Bend là 0T - 2T.

2.2. Độ Bám Dính Lớp Mạ Khi Cán Gập 180 (Lockseam)

Tiêu chuẩn này được sử dụng để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy gấp mí, để đảm bảo lớp mạ không bong tróc.

2.3. Hóa Chất Phủ Bảo Vệ Bề Mặt

Tiêu chuẩn này kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm, giúp ngăn chặn tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu chuẩn yêu cầu là lớp phủ phải khô và mỏng đều.

2.4. Thành phần hóa học thép nền

Cacbon (C)

Mangan (Mn)

Photpho (P)

Lưu Huỳnh (S)

Max 0.12 %

Max 0.05 %

Max 0.04 %

Max 0.045%

2.5. Tiêu chuẩn lượng kẽm mạ

STT

Tiêu chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽm

Lượng kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm

(g/m2)

Lượng kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm

(g/m2)

1

Z05

50

43

2

Z06

60

51

3

Z08

80

68

4

Z10

100

85

5

Z12

120

102

6

Z14

140

120

7

Z18

180

153

8

Z20

200

170

9

Z22

220

187

10

Z25

250

213

2.6. Tiêu chuẩn cơ lý tính thép

Bảng 1 Độ cứng thép

STT

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

Thép cứng (Full Hard)

³ 85 HRB

2

Thép cấp độ S1(1/2Hard)

74-89 HRB

3

Thép cấp độ S2(1/4Hard)

66-80 HRB

4

Thép  cấp độ S3(1/8Hard)

< 71 HRB

Bảng 2 Độ bền kéo thép

STT

Loại thép

Tiêu chuẩn

1

Thép cứng ( SGCH)

³ 550 N/mm2

2

Thép mềm (SGCC)

³ 270 N/mm2

2.7. Tiêu chuẩn độ phẳng

Chiều rộng

(mm)

Chiều cao (mm)

Giãn biên

Giãn giữa

Giãn 1/4

< 1000 mm

≤ 8

≤ 6

≤ 6

≥ 1000 mm

≤ 9

≤ 8

≤ 8

2.8. Dung sai chiều dày

Chiều dày danh nghĩa

(mm)

Chiều rộng

(mm)

600 ≤  cho đến <1000

1000  cho đến <1250

<0.25

±0.04

±0.04

0.25 ¸ <0.40

±0.05

±0.05

0.40 ¸ <0.60

±0.06

±0.06

0.60 ¸ <0.80

±0.07

±0.07

0.80 ¸ <1.00

±0.07

±0.08

1.00 ¸ <1.25

±0.08

±0.09

1.25 ¸ <1.60

±0.10

±0.11

2.9. Dung sai chiều rộng

Chiều rộng (mm)

Dung sai (mm)

≤1250

+7÷ 0

2.10. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng

STT

Kích thước (mm)

Tỷ trọng

(kg/m dài)

Dày danh nghĩa

Rộng

1

0,25

1200

2,14

-

2,33

2

0,28

1200

2,43

-

2,62

3

0,30

1200

2,62

-

2,80

4

0,32

1200

2,80

-

2,99

5

0,35

1200

3,09

-

3,27

6

0,37

1200

3,27

-

3,46

7

0,40

1200

3,56

-

3,75

8

0,42

1200

3,75

-

3,93

9

0,47

1200

4,26

-

4,45

10

0,50

1200

4,55

-

4,74

11

0,55

1200

5,02

-

5,21

12

0,60

1200

5,49

-

5,68

13

0,62

1200

5,68

-

5,87

14

0,70

1200

6,43

-

6,62

15

0,72

1200

6,62

-

6,81

16

0,75

1200

6,90

-

7,09

17

0,90

1200

8,32

-

8,50

18

0,95

1200

8,79

-

8,97

19

1,15

1200

10,67

-

10,86

20

1,20

1200

11,14

-

11,33

21

1,40

1200

13,03

-

13,21

22

1,50

1200

13,97

-

14,16

23

1,60

1200

14,91

-

15,10

 

Bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất 2024

Bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất 2024

BẢNG BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM 2024
Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 4 75.000
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 5 85.000
Tôn nhựa 1 lớp m 39.000
Tôn nhựa 2 lớp m 78.000
 
 
 

Báo giá thép tấm mạ kẽm 1mm, 2mm, 3mm mới nhất 2024

Bảng giá sắt thép tấm mạ kẽm Hoa Sen 2024

Quy cách Khối lượng (Kg/m) Khối lượng (Kg/cây) Đơn giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen (vnđ/kg)
1mx0.7 4.60 27.60 19,000
1mx0.8 5.40 32.40 19,000
1mx0.9 6.10 36.60 19,000
1mx1.0 6.90 41.40 19,000
1mx1.1 7.65 45.90 19,000
1mx1.2 8.40 50.40 19,000
1mx1.4 9.60 57.60 19,000
1mx1.8 12.20 73.20 19,000
1mx2.0 13.40 80.40 19,000
1m20x0.6 4.60 27.60 19,000
1m20x0.7 5.50 33.00 19,000
1m20x0.8 6.40 38.40 19,000
1m20x0.9 7.40 44.40 19,000
1m20x1.0 8.30 49.80 19,000
1m20x1.1 9.20 55.20 19,000
1m20x1.2 10.00 60.00 19,000
1m20x1.4 11.50 69.00 19,000
1m20x1.8 14.70 88.20 19,000
1m20x2.0 16.50 99.00 19,000
1m25x0.6 4.80 28.80 19,000
1m25x0.7 5.70 34.20 19,000
1m25x0.8 6.70 40.20 19,000
1m25x0.9 7.65 45.90 19,000
1m25x1.0 8.60 51.60 19,000
1m25x1.1 9.55 57.30 19,000
1m25x1.2 10.50 63.00 19,000
1m25x1.4 11.90 71.40 19,000
1m25x1.8 15.30 91.80 19,000
1m25x2.0 17.20 103.20 19,000

Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát 2024

Quy cách (mm) Độ dài (m) Đơn giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát (vnđ/kg)
3 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
4 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
5 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
6 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
8 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
10 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
12 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
14 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
15 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
16 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
18 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
20 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
22 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
25 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
28 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
30 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
32 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
35 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
38 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
40 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
50 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
60 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
70 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
80 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
90 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
100 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
110 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
150 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
170 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600
200 x 1500/2000 x QC 6/12 18,600

Bảng giá tôn tấm mạ kẽm nhập khẩu 2024

 ộ Dày Xuất Xứ THÉP TẤM KẼM Z275 – Z8
NHỎ (1M*2M) LỚN (1M25*2M5)
4 dem NK 115.000 180.000  
5 dem NK 115.000 180.000  
6 dem NK 115.000 180.000  
7 dem NK 115.000 180.000  
8 dem NK 115.000 180.000  
9 dem NK 115.000 180.000  
1 ly NK 115.000 180.000  
1.1 ly  NK 115.000 180.000  
1.2 ly NK 115.000 180.000  
1.4 ly NK 115.000 180.000  
1.5 ly NK 115.000               180.000  
1.8 ly NK 135.000   215.000  
2 ly NK 135.000 215.000  
2.5 ly NK 135.000 215.000  

Chia sẻ:


Bài viết liên quan