Quy Cách, Trọng Lượng Hộp CN

Trọng lượng thép hộp chữ nhật bao nhiêu? thép hộp cn không chỉ có độ bền cao do lớp phủ bề mặt chống ăn mòn mà còn rất phù hợp cho các công trình ở những khu vực dễ bị ăn mòn, đặc biệt là vùng biển nước mặn. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe, xây nhà tiền chế, sản xuất bàn ghế và nhiều sản phẩm gia dụng khác.

Cách tính trọng lượng riêng thép hộp chữ nhật

Cách tính khối lượng thép hộp chữ nhật có thể được thực hiện theo công thức chung như sau:

Khối lượng thép (kg)=[2×T(mm)×(A1(mm)+A2(mm))−4×T(mm)×T(mm)]×tỷ trọng (g/cm3)×0.001×L(m)Khối lượng thép (kg)=[2×T(mm)×(A1(mm)+A2(mm))4×T(mm)×T(mm)]×tỷ trọng (g/cm3)×0.001×L(m)

Trong đó:

  • T: độ dày
  • A1A2: các cạnh
  • L: chiều dài

Áp dụng công thức trên, ta có ví dụ cụ thể với thép hộp chữ nhật kích thước 13x26x0.8mm (6m/cây):

Khoˆˊi lượng theˊp (kg)=[2×0.8×(13+26)−4×0.8×0.8]×7.85×0.001×6=2.82 kgKhoˆˊi lượng theˊp (kg)=[2×0.8×(13+26)4×0.8×0.8]×7.85×0.001×6=2.82kg

Điều này giúp bạn hạch toán vật liệu một cách chính xác và làm dự toán cho các dự án xây dựng và sản xuất. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần thêm giải đáp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Quy Cách, Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật

Để tránh tình trạng mua thép mà không biết quy định trọng lượng của thép hộp chữ nhật, các khách hàng nên tìm hiểu rõ bảng tra trọng lượng từ các công ty cung cấp thép. Bảng tra này cung cấp thông tin chi tiết về trọng lượng của từng loại thép hộp chữ nhật tương ứng với kích thước và độ dày khác nhau.

Bằng cách tham khảo vào bảng tra trọng lượng từ các công ty chuyên cung cấp thép, khách hàng có thể:

TÊN HÀNG ĐỘ DÀY (mm) KL/MÉT KL/CÂY
13x26 0.6 0.365 2.19
0.7 0.425 2.55
0.8 0.485 2.91
0.9 0.545 3.27
1.0 0.604 3.62
1.1 0.664 3.98
1.2 0.723 4.34
1.4 0.842 5.05
1.5 0.901 5.41
20 x 40 0.6 0.562 3.37
0.7 0.656 3.94
0.8 0.749 4.49
0.9 0.841 5.05
1.0 0.934 5.60
1.1 1.027 6.16
1.2 1.119 6.71
1.4 1.303 7.82
1.5 1.395 8.37
1.7 1.597 9.58
1.8 1.670 10.02
2.0 1.853 11.12
25x50 0.6 0.704 4.22
0.7 0.820 4.92
0.8 0.937 5.62
0.9 1.053 6.32
1.0 1.170 7.02
1.1 1.286 7.72
1.2 1.402 8.41
1.4 1.633 9.80
1.5 1.749 10.49
1.7 1.979 11.87
1.8 2.094 12.56
2.0 2.324 13.94
2.3 2.667 16.00
2.5 2.895 17.37
30 x 60 0.7 0.985 5.91
0.8 1.125 6.75
0.9 1.265 7.59
1.0 1.405 8.43
1.1 1.545 9.27
1.2 1.684 10.10
1.4 1.963 11.78
1.5 2.102 12.61
1.7 2.379 14.27
1.8 2.518 15.11
2.0 2.795 16.77
2.3 3.208 19.25
2.5 3.483 20.90
2.8 3.895 23.37
3.0 4.168 25.01
40x80 0.8 1.502 9.01
0.9 1.689 10.13
1.0 1.876 11.26
1.1 2.063 12.38
1.2 2.249 13.49
1.4 2.622 15.73
1.5 2.808 16.85
1.7 3.180 19.08
1.8 3.366 20.20
2.0 3.737 22.42
2.3 4.292 25.75
2.5 4.661 27.97
2.8 5.214 31.28
3.0 5.581 33.49
50 x 100 0.9 2.113 12.68
1.0 2.347 14.08
1.1 2.581 15.49
1.2 2.815 16.89
1.4 3.282 19.69
1.5 3.515 21.09
1.7 3.981 23.89
1.8 4.214 25.28
2.0 4.679 28.07
2.3 5.375 32.25
2.5 5.838 35.03
2.8 6.532 39.19
3.0 6.994 41.96
60 x 120 1.1 3.099 18.59
1.2 3.380 20.28
1.4 3.941 23.65
1.5 4.221 25.33
1.7 4.782 28.69
1.8 5.061 30.37
2.0 5.621 33.73
2.3 6.458 38.75
2.5 7.016 42.10
2.8 7.851 47.11
3.0 8.407 50.44

thep-hop-chu-nhat

NGOÀI RA CHÚNG TÔI CÒN NHẬN CẮT THEO QUY CÁCH ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG, VÀ CÒN MỘT SỐ QUY CÁCH KHÁC NƯA. XIN QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ TRỰC TIẾP ĐỂ BIẾT THÊM.

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:

Thép tấm SS400, CT3, Q345B

Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …

Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn

Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC,  XAR400, XAR500, 65G, …

 + Thép tròn đặc S45C, SKD61, …

Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống

Nhà Nhập Khẩu Và Cung Cấp Hàng Đầu Thép Ống Đúc, Thép Ống Hàn, Thép Ống Mạ Kẽm, Thép Hộp, Thép Tấm, Thép Hình, Thép Láp, Inox, Nhôm, Đồng, ...Của Các Nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….

Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu

Chia sẻ:


Bài viết liên quan