Thép Tấm Làm Khuôn Dập Nguội SKD11, SKS3, SKS93, SK3, SK4
MÔ TẢ CHI TIẾT SẢN PHẨM:
SKD61/8407 Dùng làm khuôn ép đúc, khuôn máy áp lực thép nóng, khuôn ép hợp kim đồng, nhôm, magie và những khuôn lớn có hình dạng, chi tiết phức tạp
- MÁC THÉP : SKD11/DC11, SKS3/ SGT , SKS93, SK3, SK4.
▪ Tiêu chuẩn: JIS G4404.
▪ Thép tròn đường kính: Ø8 ~ Ø502 mm.
▪ Thép tấm độ dày: 8mm ~ 200mm.
TIÊU CHUẨN MÁC THÉP :
JIS | DIN | HITACHI | DAIDO | HB | HS | HRC |
SKD11 | 2379 | SLD | DC11 | ≤ 255 | ≤ 38 | ≤ 25 |
≥ 720 | ≥ 83 | ≥ 58 | ||||
SKS3 | − | SGT | − | ≤ 217 | ≤ 32.5 | ≤ 17 |
≤ 700 | ≥ 81 | ≥ 56 | ||||
SKS93 | − | YCS3 | YK30 | ≤ 217 | ≤ 32.5 | ≤ 17 |
≤ 780 | ≥ 87 | ≥ 56 | ||||
− | − | SLD_Magic | ≤ 255 | ≥ 62 | ||
SK3 | − | − | YK3 | < 212 | ≥ 53 | |
SK4 | − | − | YK4 | < 207 | ≥ 54 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC:
Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) | ||||||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | Mo | W | V | Cu | P | S | |
SKD11 | 1.4
~ 1.6 |
0.4 | 0.6 | 0.5 | 11.0
~ 13.0 |
0.8
~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 | ≤ 0.25 | ≤ 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
SKS3 | 0.86 | 0.3 | 1.2 | 0.25 | 0.5 | 0.13 | 0.6 ~ 0.9 | − | − | − | − |
SK3 | 0.9~1.0 | 0.35 | 0.5 | 0.25 | 0.3 | − | − | − | 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
SKS93 | 1.0
~ 1.10 |
0.4 | 0.80
~ 1.10 |
≤ 0.25 | − | 0.20
~ 0.60 |
− | ≤ 0.25 | ≤ 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
SK4 | 0.9~1.0 | 0.35 | 0.5 | 0.25 | 0.3 | − | − | − | 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
SLD_Magic
|
0.95 | 1.0 | 0.4 | − | 8.0 | 2.0 | − | 0.3 | − | ≤ 0.025 | ≤ 0.01 |
ĐẶC TÍNH XỬ LÝ NHIỆT
Mác Thép | Nhiệt Độ Tôi |
Môi Trường Tôi |
Nhiệt Độ Ram | Môi Trường |
Độ Cứng(HRC)
|
SKD11 | 1000-1050 | Làm nguội bằng khí | 150-200 | Làm nguội bằng khí |
≥58 |
980-1030 | Tôi trong dầu | 500-580 | |||
SKS3 | 800-850 | Tôi trong dầu | 150-200 | Làm nguội bằng khí | ≥56 |
SKS93 | 790-850 | Tôi trong dầu | 150-200 | Làm nguội bằng khí | ≥56 |
SLD-Magic | 1020-1030 | Làm nguội bằng khí | 520-550 | Không khí nén | ≥62 |
SK3 | 760-820 | Tôi trong dầu | 150-200 | Làm nguội bằng khí | ≥53 |
SK4 | 760-820 | Tôi trong dầu | 150-200 | Làm nguội bằng khí | ≥54 |
ỨNG DỤNG: Thép khuôn dập nguội sử dụng dập cán – kéo – cắt – chấn kim loại và làm trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn .
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại thép, và phụ kiện thép sau đây:
Thép tấm SS400, CT3, Q345B _ Thép hình : H, U, I, V, C, Z, …_ Thép hộp: hộp vuông, hộp chữ nhât cỡ lớn
Thép đặc chủng: + Tấm S45C, S50C, S55C, SKD11, SKD61, P20, P1, FDAC, XAR400, XAR500, 65G, …
+ Thép tròn đặc S45C, SKD61, …_ Phụ kiện ống: mặt bích, co, tê, bầu giảm của ống
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép Tấm Làm Khuôn Dập Nguội SKD11, SKS3, SKS93, SK3, SK4”